Đào tạo Tiếng Hàn, Nhật, Trung, Đức từ cơ bản đến nâng cao. Đảm bảo cho học viên sau khi học xong khóa học tại trung có thể nghe, nói, đọc, viết thành thạo.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT | CHƯƠNG TRÌNH HỌC | TRÌNH ĐỘ | HỌC PHÍ | THỜI GIAN | GIÁO TRÌNH HỌC |
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG HÀN QUỐC | |||||
1 | Học tiếng Hàn Quốc cho người mới bắt đầu | A1 | 1.000.000đ | 24 buổi | Giáo trình tổng hợp tiếng Hàn (từ bài 1 đến bài 7) |
2 | Tiếng Hàn cho người mới bắt đầu | A2 | 1.400.000đ | 20 buổi | Giáo trình tổng hợp tiếng Hàn (từ bài 8 đến bài 15) |
3 | Tiếng Hàn cho người mới bắt đầu | A3 | 2.400.000đ | 30 buổi | Giáo trình tổng hợp tiếng Hàn sơ cấp 2 (học 15 bài) |
4 | Học tiếng Hàn Quốc trung cấp | B | 3.600.000đ | 45 buổi | Giáo trình tiếng Hàn trung cấp tổng hợp |
5 | Học tiếng Hàn Quốc cho người đi xuất khẩu lao động (cho người chưa biết tiếng Hàn + ôn thi KLPT) | A/B | 4.200.000đ | 90 buổi | Tiếng Hàn cho người đi xuất khẩu lao động |
6 | Ôn luyện KLPT | 3.500.000đ | 70 buổi | Tài liệu ôn luyện KLPT mới nhất kết hợp bộ đề cũ | |
7 | Ôn luyện TOPIK | 2.000.000đ | 20 buổi | Bộ đề luyện thi Topik | |
8 | Ôn thi cho cô dâu chưa biết tiếng Hàn | 4.500.000đ | 60 buổi | – Cung cấp các kiến thức về ngôn ngữ tiếng Hàn ở trình độ Sơ cấp cho người chưa biết gì về tiếng Hàn. – Dạy các tình huống, chủ đề giao tiếp ở trình độ Sơ cấp trong cuộc sống hàng ngày. – Cung cấp các kiến thức văn hoá cơ bản của Hàn Quốc trong cuộc sống gia đình. – Luyện các kỹ năng, cách làm bài thi Topik theo các dạng thức đề thi đã tổ chức hàng năm nhanh và hiệu quả. | |
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT | |||||
1 | Tiếng Nhật sơ cấp 1 | A1 | 1.000.000đ | 20 buổi | Giáo trình tổng hợp tiếng Nhật (từ bài 1 đến bài 7) |
2 | Tiếng Nhật sơ cấp 2 | A2 | 1.400.000đ | 20 buổi | Giáo trình tổng hợp tiếng Nhật (từ bài 8 đến bài 16) |
3 | Tiếng Nhật sơ cấp 3 | A3 | 1.600.000đ | 20 buổi | Giáo trình tổng hợp tiếng Nhật (từ bài 17 đến bài 25) |
4 | Tiếng Nhật trung cấp | B | 4.000.000đ | 30 buổi | |
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC | |||||
1 | Tiếng Trung cơ sở | A | 1.200.000đ | 20 buổi | Giáo trình Hán ngữ 6 quyển |
2 | Tiếng Trung cơ sở | B | 1.400.000đ | 30 buổi | Tập viết chữ Trung Quốc |
3 | Tiếng Trung cơ sở | C | 1.500.000đ | 30 buổi | Dạy kèm thuật ngữ chuyên ngành |
CÁC KHÓA HỌC TIẾNG ĐỨC | |||||
1 | Tiếng Đức tiêu chuẩn | A1.1 | 2.800.000đ | Studio D ((bài 1 – bài 6) | |
2 | Tiếng Đức tiêu chuẩn | A1.2 | 3.000.000đ | Studio D ((bài 7 – bài 12) | |
3 | Tiếng Đức siêu tốc | A1 | 6.000.000đ | Studio D A1 | |
4 | Tiếng Đức tiêu chuẩn | A2.1 | 3.100.000đ | Studio D ((bài 13 – bài 18) | |
5 | Tiếng Đức tiêu chuẩn | A2.2 | 3.200.000đ | Studio D ((bài 19 – bài 24) | |
6 | Tiếng Đức siêu tốc | A2 | 6.500.000đ | Studio D A2 | |
7 | Tiếng Đức tiêu chuẩn | B1.1 | 3.500.000đ | Studio D hoặc Tangram | |
8 | Tiếng Đức tiêu chuẩn | B1.2 | 3.700.000đ | Studio D hoặc Tangram | |
9 | Tiếng Đức siêu tốc | B1 | 7.000.000đ | Studio D hoặc Tangram | |
10 | Tiếng Đức | B2 | 7.000.000đ | Studio D hoặc Tangram |
Địa điểm học:
– Cơ sở chính: HH2 Bắc Hà – đường Tố Hữu – Trung Văn – Từ Liêm – HN (Ngã tư giao giữa đường Lê Văn Lương và Khuất Duy Tiến)
– Cơ sở 2: Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội
– Cơ sở 3: Khu TT trường ĐH NN – ĐHQG – Cầu Giấy – Hà Nội
[google_referrer_checker]
Học viên nộp trực tiếp hồ sơ hoặc qua bưu điện về địa chỉ
Ngân hàng MB BANK
Vui lòng quét mã QR để thanh toán